Nhận thấy nhu cầu chuyên chở hàng hóa ngày càng một nâng cao của con người, nhà máy Jac cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải Jac 900kg X99 đạt chuẩn khí thải Euro 4 với 2 tiêu chuẩn máy xăng và máy dầu được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại với linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100% đạt tiêu chuẩn quốc tế. Xe được trang bị động cơ Isuzu Nhật Bản chất lượng cao, kiểu dáng sang trọng hiện đại, nội thất tiện nghi hỗ trợ tối đa cho người lái tạo cảm giác thoải mái nhất, khả năng tăng tốc nhanh, vận hành êm ái trên mọi địa hình, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế an toàn. Đặc biệt giá xe tải Jac thấp hơn so với những dòng xe trong cùng phân khúc sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho quý khách hàng kinh doanh vận tải nhỏ lẻ, muốn thu hồi vốn nhanh nhưng vẫn mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Hãy cùng đại lý xe tải nhỏ tìm hiểu xem vì sao dòng xe tải Jac X99 990kg thùng lửng lại được nhiều khách hàng ưa chuộng như vậy! Khách hàng quan tâm đến phân khúc này có thể xem thêm bảng giá xe tải nhỏ để biết thêm những thông tin quan trọng.
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan thì xe tải Jac X99 có thiết kế sang trọng với bề mặt cong tinh tế. Mặt ga lăng thiết kế viền mạ crom đẹp mắt, logo Jac mạ vàng tạo nên sự sang trọng của chiếc xe. Các chi tiết xe được gia công tỉ mỉ, lắp ráp hài hòa cùng với màu sắc trang nhã tạo nên tổng thể đẹp mắt, thu hút mọi ánh nhìn.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu có cấu tạo chắc chắn với khả năng quan sát góc độ rộng tránh được các điểm mù phía sau.
Mặt galang
Mặt galang được thiết kế sang trọng, cứng cáp tạo nên vẻ đẹp mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng
Nội Thất
Xe tải Jac 990kg thùng mui bạt có thiết kế nội thất hài hòa sang trọng, để lại ấn tượng tốt trong mắt khách hàng. Cabin rộng rãi, tầm nhìn thoáng. Xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi, dễ sử dụng, tạo cảm giác thoái mái nhất choi người lái trong 1 chuyến đi dài: hệ thống âm thanh giải trí hiện đại, điều hòa công suất lớn, kính chính điện, ghế hơi êm ái, vô lăng có trợ lực dễ dàng điều chỉnh tư thế lái,…
Bảng điều khiển trung tâm

Đồng hồ Taplo

Vận hành
Xe tải Jac 990kg được trang bị khối động cơ 4A1-68C43 Euro 4 công nghệ Isuzu Nhật Bản chất lượng cao với công suất 50kw tại 3200v/ph, dung tích xi lanh 1.809 cc có Turbo tăng áp giúp xe hoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Đặc biệt động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe được trang bị hộp số 6 cấp với 5 số tiến 1 số lùi giúp xe sang số nhẹ nhàng, vận hành êm ái trong điều kiện tải nặng ở mọi điều cung đường xấu ngoằn nghoèo. Hệ thống nhún và nhíp chất lượng cao, tăng khả năng chịu tải, tăng độ linh hoạt cao, hoạt động êm ái trên mọi địa hình.
Hãy đến các đại lý xe tải gần nhất để chiêm ngưỡng cũng như trải nghiệm lái thử để cảm nhận chân thật nhất chất lượng tuyệt vời của chiếc xe này nhé.
Cầu xe
Cầu lớn với cấu tạo bền bỉ tăng khả năng vận hành lên mức cao nhất.
Thùng nhiên liệu
Thùng nhiên liệu lớn với thiết kế đẹp mắt chứa được khối lượng dầu nhiều cho những chuyến đi xa
Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 3200 x 1610 x 1200/1550 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 990Kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Ốp trong cửa: tôn kẽm có độ dày0.6 mm
– Khung bao đèn làm bằng thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: JAC 1020/X99TL
Loại phương tiện: Ô tô tải
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 1530 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 845 Kg
– Cầu sau: 685 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 990 Kg
– Số người cho phép chở: 2 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 2650 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 5150 x 1700 x 1990 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3110 x 1620 x 355/—mm
– Khoảng cách trục: 258 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1360/1180 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
– Nhãn hiệu động cơ: LJ469Q-1AEB
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 1249 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 64 kW/ 6000 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 6.00 – 13 /6.00 – 13
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện