Nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hiện nay, nhà máy Jac đã cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải Jac 1T25 X125, hiện nay dòng xe này đang phủ sóng tại tất cả các đại lý xe tải Jac trên toàn quốc, chứng tỏ sức nóng vô cùng mãnh liệt. Xe đạt chuẩn khí thải Euro 4 với linh kiện được nhập khẩu đồng bộ 100% đạt tiêu chuẩn quốc tế và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Xe tải 1.25 tấn Jac X125 được thiết kế trên nền tảng của Jac X5 cao cấp được cải tiến thêm nhiều tính năng mới với khả năng chuyên chở linh hoạt, khả năng chịu tải cao, và hoạt động bền bỉ trên mọi địa hình. Xe được trang bị động cơ Isuzu Nhật bản chất lượng cao, kiểu dáng sang trọng hiện đại, nội thất tiện nghi hỗ trợ tối đa cho người lái cảm giác thoải mái nhất.
Diễn Auto xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng dòng xe tải Jac 1.25T X125 thùng lửng. Nếu đang có ý định tìm hiểu để mua chiếc xe này thì đừng quên tham khảo bảng giá xe tải Jac ngay bên dưới nha
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan thì xe tải Jac X125 1T25 có thiết kế sang trọng, hiện đại với nhiều cải tiến vượt trội. Cabin thiết kế kiểu đầu bầu được ghép từ 6 mảnh tạo nên vẻ cứng cáp và bền bỉ hơn so với những dòng xe khác cùng phân khúc. Mặt ga lăng của xe tải được gia cường chắc chắn, kiểu dáng khí động học giúp cản sức gió khi di chuyển, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hệ thống khung gầm hình chữ nhật giúp tăng khả năng chịu tải tốt.
Cụm đèn pha
Hệ thống đèn pha thiết kế sắc xảo cho khả năng chiếu sáng lớn, kết hợp với đền sương mù, hỗ trợ quan sát vào ban đêm tốt.
Mặt galang
Mặt galang được thiết kế sang trọng, cứng cáp tạo nên vẻ đẹp mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng
Nội Thất
Xe tải Jac 1T25 X125 thùng lửng có thiết kế nội thất hài hòa sang trọng, cuốn hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Cabin rộng rãi, tầm nhìn thoáng, xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi, dễ sử dụng, tạo cảm giác thoái mái nhất cho người lái trong 1 chuyến đi dài: Hệ thống âm thanh giải trí hiện đại, điều hòa công suất lớn, kính chính điện, ghế hơi êm ái, vô lăng có trợ lực dễ dàng điều chỉnh tư thế lái,…
Bảng điều khiển trung tâm

Đồng hồ Taplo

Vận hành
Xe tải Jac X125 được trang bị khối động cơ 4A1-68C43 Euro 4 công nghệ Isuzu Nhật Bản chất lượng cao với công suất 67Ps tại 3200v/ph, dung tích xi lanh 1.809 cc có Turbo tăng áp giúp xe hoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Đặc biệt động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe được trang bị hộp số 6 cấp với 5 số tiến 1 số lùi giúp xe sang số nhẹ nhàng, vận hành êm ái trong điều kiện tải nặng ở mọi điều cung đường xấu ngoằn nghèo. Hệ thống nhún và nhíp chất lượng cao, tăng khả năng chịu tải, tăng độ linh hoạt cao, hoạt động êm ái trên mọi địa hình.
Xe được trang bị hệ thống phun dầu điện tử tiết kiện nhiên liệu, hoạt động tiêu hao nhiên liệu từ 6 đến 8 lít trên 100km.
Cầu xe
Cầu lớn cho tăng khả năng vận hành cao cho xe
Thùng nhiên liệu
Thùng nhiên liệu lớn chứa được khối lượng dầu nhiều cho những chuyến đi xa
Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 3110 x 1620 x 355/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 1250Kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Ốp trong cửa: tôn kẽm có độ dày0.6 mm
– Khung bao đèn làm bằng thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: JAC 1025/X125TL
– Loại phương tiện: Ô tô tải
– Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
– Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 1710 Kg
– Phân bố : – Cầu trước|: 1020 kg
– Cầu sau: 690 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1250 Kg
– Số người cho phép chởl: 2 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 3090 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 5150 x 1700 x 1990 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3110 x 1620 x 355/— mm
– Khoảng cách trục: 2600 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1360/1180 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
– Nhãn hiệu động cơ: 4A1-68C43
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 1809 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 50 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 6.00 – 13 /6.00 – 13
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện