Nhìn nhận ra được nhu cầu chuyên chở hàng hóa đang ngày càng đa dạng của người tiêu dùng, nhà máy Jac đã cho ra đời dòng xe tải 6 tấn Jac HFC1083K1 và nhận được sự đón nhận nhiệt tình của quý khách hàng trong thời gian qua bởi những ưu điểm vượt trội của nó cũng như bảng giá xe tải Jac vô cùng ưu đãi, tiết kiệm cho khách hàng. Xe được trang bị động cơ Jac chính hãng 3,9L vận hành mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ, thiết kế khoảng sáng gầm xe rộng, chắc khỏe, khả năng chuyên chở quá tải cao. Kích thước xe nhỏ gọn, có thể di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp, đông đúc,… đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên mọi địa hình hiểm trở.
Diễn Auto – đại lý xe tải Jac chính hãng xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng dòng xe tải Jac 6 tấn thùng mui bạt – HFC1083K1.
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan thì xe tải Jac HFC1083K1 kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ. Thiết kế khí động học mềm mại giúp cản sức gió khi di chuyển, tiết kiệm nhiên liệu, được sản suất bằng công nghệ sáu mảnh ghép với thép tấm 1,5 li dày dặn chắc chắn, độ an toàn cao. Cấu tạo cabin kiểu lật dễ dàng kiểm tra bảo dưỡng.
Mặt ga lăng của xe tải được gia cường chắc chắn, kết hợp với lưới tản nhiệt phía trước với nhiều khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh, tặng tuổi thọ động cơ.
Kính chiếu hậu
Kính chiếu hậu có kích thước lớn nên cho góc quan sát tốt hơn cũng như tránh được các điểm mù phía sau.
Nội Thất
Xe tải Jac HFC1083K1 có thiết kế cabin trang nhã với sự tinh tế trong từng đường nét, hệ thống trang thiết bị tiện nghi như máy điều hòa công suất lớn làm mát nhanh hay radio cho âm thanh sống động,… tất cả đều được lắp đặt một cách hợp lý khoa học đảm bảo cho các bác tài có được không gian thoải mái rộng rãi.
Xe được trang bị vô lăng trợ lực 2 chấu dễ dàng điều chỉnh tư thế lái, tạo cảm giác thoái mái cho các bác tài trong một chuyến đi dài.
Đồng hồ taplo

Vô lăng
Vô lăng trợ lực nhẹ nhàng đảm bảo chuyển hương linh hoạt dễ dàng sử dụng.

Vận hành
Cũng giống như xe tải Jac 6.4 tấn, xe tải Jac 6 tấn thùng mui bạt – HFC1083K1 được trang bị động cơ Jac 3,9 lít có Turbo tăng áp hoạt động ền bỉ, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Động cơ Isuzu dung lích xilanh 4752cc giúp xe vận hành mạng mẽ, nâng cao khả năng tải hàng, leo dốc của xe.
Hệ thống Cupo đóng mở cổ xả đảm bảo an toàn tối đa khi xe tham gia lưu thông trên những tuyến đường hẹp, đồi núi ngoằn nghèo,…Kết hợp với hộp số với 6 cấp số 5 số tiền 1 số lùi cho xe vận hành mượt mà, ổn định
Hệ thống khung gầm chắc chắn được đúc định hình bằng thép nguyên khối, công nghệ dập nguội tiên tiến giúp tăng cường độ bền bỉ. Hệ thống treo nhíp lá 2 tầng giảm chấn thủy lực giúp xe vân hành êm ái trên những cung đường xấu, tăng khả năng chịu tải tốt.
Nhíp xe
Nhíp xe có thiết kế dày với độ đàn hồi cao giúp giảm sốc cho xe vận hành êm ái.
Bình nhiên liệu
Bình có kích thước lớn với sự bền bỉ chắc chắn đảm bảo chứa đủ nhiên liệu cho những chuyến đi xa.
Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 6200 x 2100 x 780/2100 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 6000Kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Ốp trong cửa: tôn kẽm có độ dày0.6 mm
– Khung bao đèn làm bằng thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: JAC HFC1083K1
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4665 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 2110 Kg
– Cầu sau: 2555 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 6000 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 10860 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 8400 x 2260 x 3330 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6200 x 2100 x 780/2100 mm
– Khoảng cách trục: 4700 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1690 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: CA4DF2-13
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 4752 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 100 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực