Xe tải Hino 14 tấn gắn cẩu Unic URV554 ra mắt thị trường Việt Nam đầu năm 2018 đã tạo nên cơn sốt mạnh mẽ. Xe được sản xuất bởi linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản mang chất lượng cao và bền bỉ. Xe tải gắn cẩu mang động cơ mới, động cơ Euro 4 hoạt động bền bỉ, siêu tiết kiệm nhiên liệu.
Ưu điểm của dòng xe này là gì? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
1. Thùng xe lớn chở hàng hóa nhiều hơn và thuận tiện hơn, xe vươt qua được mọi nẻo đường, đường dốc, đèo,.. động cơ mạnh mẽ,.. xe đang được mọi khách hàng chọn lựa nhiều nhất hiện nay.
2. Khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian.
3. Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay.
4. Kích thước thùng lớn chở hàng hóa nhiều hơn.
5. Giá xe tải gắn cẩu hợp lý với mọi đối tượng khách hàng.
Thông số kĩ thuật Cẩu Unic URV554:
- 1. Khối lượng nâng lớn nhất: 5050 Kg tại 2,2 mét
-
2. Chiều cao tối đa: 12.6 mét
-
3. Bán kính làm việc: từ 0,7 mét đến 10.63 mét
-
4. Chiều dài cần: 3,6 đến 10.87 mét
-
5. Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
- 6. Góc quay cần: 360 độ
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 14 tấn gắn cẩu Unic URV554 được thiết kế mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh lịch, mặt trước của xe Hino FL8JTSG gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh.các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cụm gương chiếu hậu
Cụm gương lớn, cho tầm quan sát rộng, hạn chế điểm mù.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng thiết kế hiện đại, chắc chắn.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic URV554 5 tấn 4 khúc được thiết kế tinh tế, hiện địa đến từng chi tiết, khoang cabin rộng rãi, thông thoáng, xe được trang bị đầy đủ các chức năng quan trọng, các bộ phận bố trí khoa học giúp cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác, ngoài ra xe còn rất dễ dọn dẹp vệ sinh, giữ cho khoang cabin luôn sạch sẽ.
Vô lăng
Vô lăng trợ lực, giúp lái nhẹ nhàng hơn.
Cần gạt số
Cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi, dễ dàng sử dụng.
Vận hành
Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Bánh xe
Bánh xe có gai dọc chống trơn trượt, cho xe vận hành êm ái.
Cầu xe
Cầu xe được đúng nguyên khối, hoạt động bền bỉ, ổn định.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 8200 x 2350 x 650/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 14000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
Quy cách đóng thùng lửng
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
Lắp đặt cần cẩu:
– Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Chân tú
Bảng điều khiển
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JTSL 6×2-LC.URV554
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 10555 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 4595 kg
– Cầu sau: 5960 kg
– Tải trọng cho phép chở: 13250 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11390 x 2500 x 3450 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8200 x 2350 x 650/— mm
– Khoảng cách trục: 5870 + 1300 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-UF
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
– Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực