Xe tải Fuso đã để lại nhiều ấn tượng tốt trong lòng khách hàng nhiều năm qua bởi uy tín của thương hiệu và ưu điểm nổi bật về chất lượng của sản phẩm. Đây là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trên thị trường vận tải hiện nay, xe hoạt động tốt và bền bỉ trên mọi địa hình, đặc biệt vẫn vận hành tốt trên địa hình đồi núi gập ghềnh.
Xe tải 4 tấn Fuso được nhập khẩu 3 cục mới 100% và lắp ráp CKD trên dây chuyền công nghệ hiện đại, cho chất lượng luôn đảm bảo tốt nhất đến tay khách hàng khi mua xe tại các đại lý xe tải Fuso trên toàn quốc. Xe tải Fuso đã khẳng định được thương hiệu trên thị trường vận tải trong nhiều năm qua nhờ các tính năng vượt trội và bảng giá xe tải Fuso vô cùng vừa túi tiền, đây chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho công việc kinh doanh của bạn.
Sau đây Diễn Auto xin được giới thiệu tới Quý khách một sản phẩm thế mạnh của thương hiệu Fuso: Xe tải Fuso 4 tấn thùng mui bạt – Canter 7.5Great
Ngoại Thất
Xe tải Fuso Canter 7.5 có thiết kế hiện đại và tinh tế với thiết kế khí động học khỏe khoắn làm giảm sức gió khi chuyển, giúp xe cân bằng tốt, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững tăng độ an toàn cho người sử dụng khi va chạm.
Đèn pha xe tải Fuso Canter thuộc loại đèn halogen cường độ sáng cao, hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm. Mặt ga lăng thiết kế nhiều lỗ thông khí giúp làm mát động cơ nhanh.
Tất cả những yếu tố đó đã tạo nên sự cuốn hút đặc biệt của xe tải Fuso trong mắt khách hàng.
Đèn Halogen
Hệ thống đèn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng
Gương chiếu hậu

Nội Thất
Xe tải Fuso Canter 7.5 74 tấn, xe tải Fuso 4T5 hay các loại xe tải Fuso trong cùng phân khúc đều sở hữu một không gian cabin rộng rãi thông thoáng với sự sắp xếp khoa học của toàn bộ trang thiết bị trên cabin, kết hợp với tính khoa học của sự sắp xếp vị trí là thiết kế trực quan dễ dàng quan sát và sử dụng các chi tiết trên cabin và màu sắc trang nhã sang trọng của xe.
Cần gạt số

Đồng hồ Taplo

Vận hành
Trang bị cho xe tải Fuso Canter một khối động cơ Diesel 4 kỳ 4 xylanh mạnh mẽ với dung tích xylanh lên tới 3908cc tại công suất 81kw chỉ ở tốc độ vòng tua 2900v/p giúp xe hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Kết hợp với khối động cơ mạnh mẽ là khối hộp số sàn điều khiển bằng cáp ra vào số nhẹ nhàng và chính xác.
Cầu chủ động lớn được đúc nguyên khối giúp tăng hiệu suất truyền động, hệ thống treo nhíp hình bán nguyệt kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe chịu tải cao, hoạt động bền bỉ êm ái trên mọi cung đường.
Hộp số xe tải Fuso Canter được đúc từ nhôm nguyên khối giúp giảm trọng lượng, giảm nhiệt, tăng khả năng vận hành chính xác.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 5200 x 2020 x 680/1930 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 4000kg
Thùng xe tải Fuso Canter 7.5 được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Diễn Auto
14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3305 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1785 Kg
– Cầu sau: 1520 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 4000 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 7500 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7075 x 2170 x 3000 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2020 x 680/1930 mm
– Khoảng cách trục: 3850 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1665/1560 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT4
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 3908 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 100 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá