Xe tải Fuso hay còn gọi là Mitsubishi được đánh giá là dòng xe có chất lượng tốt, bền bỉ với khả năng chịu tải cao rất được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn tại các đại lý xe tải Fuso trong thời gian qua. Xe được trang bị khối động cơ Diesel kim phun điện tử tiết kiệm nhiên nhiệu, dung tích xi lanh 3.908cc công suất 110ph cho khả năng vận hành mạnh mẽ.
Xe tải Fuso 4 tấn thùng bảo ôn thuộc dòng tải nhẹ Canter 7.5Great thừa hưởng những ưu điểm nổi bật của những dòng xe tải Fuso trước đáp ứng tối đa nhu cầu vận tải của các nhà kinh doanh cũng như bảng giá xe tải Fuso luôn giữ ở mức ổn định, hợp lý phù hợp với điều kiện tài chính của người Việt.
Thùng xe tải 4 tấn thùng bảo ôn được cấu tạo từ chất liệu Composite cao cấp với lớp cách nhiệt chính giữa, cách nhiệt tốt với bên ngoài, giúp bảo quản hàng hóa tốt, thích hợp cho công việc vận chuyển hàng hóa khô hay rau củ quả.
Xe tải Fuso có thiết kế hiện đại cuốn hút, trang bị nội thất hiện đại và thoải mái đây sẽ là chiếc xe lý tưởng cho các bác tài trong những chuyến đi dài.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Fuso Canter 4 tấn, xe tải Fuso 4T5 đều có kiểu dáng hiện đại với ngôn ngữ thiết kế khí động học làm giảm thiểu tối đa lực cản của không khí giúp xe cân bằng và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững tăng độ an toàn cho người sử dụng khi va chạm.
Cụm đèn pha

Cần gạt nước

Nội Thất
Xe tải Fuso Canter 7.5 thiết kế nội thất luôn chú trọng vào thoáng mát, tiện nghi. Một khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái và tiện nghi.
Vô lăng lái

Đồng hồ taplo
Hệ thống đồng hồ cơ phối hợp đèn led cung cấp tất cả mọi thông báo cần thiết cho người lái trong lúc xe đang vận hành.

Vận hành
Động cơ được trang bị trên xe tải Fuso Canter là động cơ Diesel với dung tích xy lanh 3.908cc công suất lớn nhất lên tới 110ps cùng tính năng phun nhiên liệu trực tiếp giúp tiết kiệm nhiên liệu, tạo nên giá trị phát triển cho khách hàng.
Ngoài ra xe tải Fuso Canter còn được trang bị hộp số với cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn. Xe tải Fuso với 6 cấp số 5 số tiến 1 số lùi giúp xe vận hành êm ái trên mọi cung đường mà vẫn chịu được tải nặng.
Thùng nhiên liệu
Thùng nhiên liệu lớn hơn đảm bảo nhiên liệu cho một chuyến đi dài năng suất.
Nhíp xe
Hệ thống nhíp phụ thuộc lá nhíp bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu tải, vận hành êm ái
Thùng xe
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: FUSO CANTER
Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3405 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1800 Kg
– Cầu sau: 1605 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 3900 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 7500 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7070 x 2135 x 2990 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2020 x 1930/— mm
– Khoảng cách trục: 3850 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1665/1560 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT4
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 3908 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 100 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
– Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 192 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá