Xe đầu kéo ChengLong 400Hp Euro4 cabin H7 là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc sử dụng động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải, với thiết kế dạng khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu cao hơn. Xe có 1 ngoại hình khá hầm hố và mạnh mẽ có mã lực cao và lớn nhất trong tất cả các dòng xe đầu kéo. Xe được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện đại, xe đầu kéo ChengLong động cơ Euro4 đang làm 1 trong những dòng xe được khách hàng chọn lựa nhiều nhất.
Diễn Auto xin giới thiệu đến quý khách hàng xe đầu kéo ChengLong 400Hp Euro4 Cabin H7:
Ngoại Thất
Ngoại thất xe đầu kéo ChengLong 400Hp Euro4 cabin H7 được thiết kế dạng khí động học làm cản sức gió trong quá trình di chuyển giúp tiết kiệm nhiên liệu cao, rất nhẹ nhàng và tinh tế linh hoạt. Xe có thiết kế ngoại thất sang trọng nhưng vô cùng mạnh mẽ và cứng cáp hầm hố, nước sơn bóng đẹp chống rỉ sét tạo nên vẻ đẹp tinh tế.
Đèn pha
Đèn pha có độ chiếu sáng cao giúp xe di chuyển khi thời tiết xấu.
Nội Thất
Xe đầu kéo ChengLong 400Hp Euro4 Cabin H7 sở hữu cabin loại H7 chất lượng cao với rất nhiều trang thiết bị hiện đại và thiết kế các vị trí khoa học giúp người sử dụng thuận tiện di chuyển trong cabin.

Vận hành
Động cơ của xe đầu kéo ChengLong 400Hp Euro4 Cabin H7 được trang bị động cơ Yuchai 400Hp kế hợp với hộp số Fuller của Mỹ chất lượng cao và bền bỉ. Ngoài ra, động cơ xe còn kết hợp với động cơ Diesel 4 kỳ có turbo tăng áp làm mát động cơ nhanh vói 6 xy lanh thẳng hàng.
Hệ thống cầu sau chắc chắn và chịu lực cao với công nghệ Man Đức hiện đại với tỷ số truyền lực 4.44, hệ thống lá nhíp 2 trục 9 lá nhíp trước có hệ thống chống xóc khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật
– Tên sản phẩm: Xe đầu kéo H7 – 400HP 6×4
– Mã sản phẩm: LZ4252H7DB
– Động cơ: YC6MK400-30(400HP) Euro IV
– Khối lượng bản thân: 8800 (kg)
– Khối lượng kéo theo: 16. 065/40.000(Kg)
– Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350(mm)
– Vệt bánh trước/sau: 2060/1860
– Kích thước bao: 6900 x 2500 x 3900(mm)
– Lốp: 11.00R20-18PR, Lốp bố thép
– Hộp số: Fuller 12JSD180TA – 12 số tiến 1 số lùi
– Tỉ số chuyền hộp số: 15.53 , i2:12.08 , i3:9.39 , i4:7.33 , i5:5.73 , i6:4.46 , i7:3.48 , i8:2.71, i9:2.1 , i10:1.64 , i11:1.28 , i12:1 , r1:14.86.
– Tỉ số chuyền cầu sau: 2*FS160/3.417
– Đường kính đĩa phanh:
– Trước khi phanh: φ400×130(mm)
– Sau khi phanh : φ410×180(mm)
– Đường kính ly hợp: 430 (mm)
– Khung Chassis: Khung chữ U với mặt cắt 282 mm.
– Hệ thống treo trước: 9/9 nhíp
– Hệ thống treo sau: 12 nhíp
– Thùng nhiên liệu nhôm: 600L (van Wabco, ABS)
– Tốc độ lái tối đa (km / h): 100
– Khả năng leo dốc tối đa (%): ≥ 25
– Độ rãnh tối thiểu (mm): 250
– Vòng tròn cua tối thiểu (m): 16
– Tiêu thụ nhiên liệu (L / 100km): 38