Nếu cẩu tự hành cần cứng với các tính năng ưu việt như kết cấu vững chắc, trọng lượng bản thân cẩu nhẹ, khả năng có thể lắp đặt trên mọi loại xe tải đã khá phổ biến tại thị trường Việt Nam thì cẩu tự hành cần gấp vẫn còn khá mới mẻ và không phải ai cũng biết đến khả năng bất tận của dòng xe đặc biệt này. Cẩu tự hành cần gấp có nhiều tính năng và khả năng áp dụng rộng rãi. Loại cẩu này được thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn mang đến sự bền bỉ, ổn định cho thiết bị, thân thiện với người dùng và giá trị cao cho người sử dụng.
Đại lý xe tải gắn cẩu xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng xe tải Hino FC 4.7 tấn gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH – Một dòng xe tải phổ biến nhất trong lĩnh vực xe tại cẩu tự hành tại thị trường Việt Nam. Bảng giá xe tải gắn cẩu sẽ được cập nhật thường xuyên liên tục trên trang web.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino FC 4T7 gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH được thiết kế mang đến cái nhìn mới mẻ cho khách hàng, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau tạo nên một chiếc xe cân đối, thẩm mỹ cao. Xe Hino FC9JLTA thuộc phân khúc 500 Series với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Từng chi tiết được trau chuốt tỉ mỉ, tinh tế đến từng đường nét, chính vì vậy xe luôn được khách hàng ưa chuộng. Xe được phân phối tại hệ thống đại lý xe tải chính hãng.
Cần gạt nước

Đèn pha

Nội Thất
Ngoại thất xe tải Hino gắn cẩu Tadano được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh cũng như dễ sử dụng và thao tác, xe được khách hàng yêu thích vì từng chi tiết được thiết kế luôn hướng đến sự thoải mái và tiện lợi cho người sử dụng.
Vô lăng lái

Cần gạt số

Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro 4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe tải Hino FC9JLTA được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Bánh xe trước

Bánh xe sau

Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 6120 x 2340 x 575/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 4700 kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
Quy cách đóng thùng lửng
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
Lắp đặt cần cẩu:
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Chân tú cẩu

Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: HINO FC9JLTA-TC13A
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Diễn Auto
– Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Phân bố: – Cầu trước: 2910 kg
– Cầu sau: 2595 kg
– Tải trọng cho phép chở: 4700 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 10400 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8770 x 2500 x 3100 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6120 x 2340 x 575/— mm
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J05E-UA
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5123 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực