Vì sao chúng ta lại lựa chọn đại lý xe tải gắn cẩu để mua xe Hino FC9JLTA gắn cẩu Unic URV345?
Dòng xe cẩu tự hành cho khả năng sử dụng đa dạng như: vận chuyển, cẩu hàng, bốc dỡ hàng, có vị trí đặc biệt trên thị trường xe chuyên dùng Việt Nam. Khi công nghệ khoa học ngày càng hiện đại, xe cẩu tự hành càng thể hiện được thế mạnh và tính năng đa dạng. Bảng giá xe tải gắn cẩu tương xứng chất lượng sản phẩm.
Nếu cẩu tự hành cần cứng với các tính năng ưu việt như kết cấu vững chắc, trọng lượng bản thân cẩu nhẹ, khả năng có thể lắp đặt trên mọi loại xe tải đã khá phổ biến tại thị trường Việt Nam thì cẩu tự hành cần gấp vẫn còn khá mới mẻ và không phải ai cũng biết đến khả năng bất tận của dòng xe đặc biệt này.
Cẩu tự hành cần gấp có nhiều tính năng và khả năng áp dụng rộng rãi. Loại cẩu này được thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn mang đến sự bền bỉ, ổn định cho thiết bị, thân thiện với người dùng và giá trị cao cho người sử dụng.
Diễn Auto xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng xe tải Hino FC 4.1 tấn gắn cẩu Unic URV345 – Một dòng xe tải phổ biến nhất trong lĩnh vực xe tại cẩu tự hành tại thị trường Việt Nam. Xe mang động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, khí thải Euro4 đạt tiêu chuẩn cao, hoạt động máy bền bỉ và êm mượt trong suốt thời gian di chuyển, bền bỉ theo năm tháng.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino FC 4T1 gắn cẩu Unic URV345 được thiết kế sang trọng và cứng cáp, mang đến vẻ đẹp mạnh mẽ, cuốn hút, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau tạo nên một chiếc xe cân đối, thẩm mỹ cao. Xe Hino FC9JLTA thuộc phân khúc 500 Series với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe có sẵn tại đại lý xe tải.
Mặt ga lăng

Gương chiếu hậu

Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic URV345 được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn khi sử dụng cũng như trọng việc lau chùi, dọn dẹp, đem đến không gian tươi mới.
Vô lăng lái

Cần gạt số

Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro 4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe tải Hino FC9JLTA được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh công suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Bánh xe trước

Bánh xe sau

Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 6100 x 2350 x 575/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 4100 kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
Quy cách đóng thùng lửng
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
Lắp đặt cần cẩu:
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: HINO FC9JLSW/ĐL-TC2
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
– Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
– Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Phân bố: – Cầu trước: 2975 kg
– Cầu sau: 3130 kg
– Tải trọng cho phép chở: 4100 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 10400 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8740 x 2500 x 3020 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6100 x 2350 x 575/— mm
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1770/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5123 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 118 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí