Đầu tháng 06/2018 nhà máy Jac cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải Jac 900kg X99 đạt chuẩn khí thải Euro 4 với 2 tiêu chuẩn máy xăng và máy dầu. Xe được nhập khẩu linh kiện đồng bộ 100% đạt tiêu chuẩn quốc tế và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Xe trang bị động cơ Isuzu Nhật Bản chất lượng cao, kiểu dáng sang trọng hiện đại, nội thất tiện nghi hỗ trợ tối đa cho người lái tạo cảm giác thoải mái nhất, khả năng tăng tốc nhanh, vận hành êm ái trên mọi địa hình, tiết kiệm nhiên liệu. Với bảng giá xe tải Jac hợp lý xe sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo đảm bảo mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Diễn Auto – đại lý xe tải Jac chính hãng xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng dòng xe tải Jac X99 990kg thùng mui bạt. Ngoài ra, quý khách hàng quan tâm có thể theo dõi các thông tin về bảng giá xe tải nhỏ ngay dưới dây. Chúng tôi hi vọng rằng những thông tin do đại lý xe tải nhỏ cung cấp sẽ giúp các khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp nhất.
Ngoại Thất
Xe tải Jac 990kg X99 thùng mui bạt mang đến vẻ ngoài hiện đại, thanh lịch với bề mặt cong tinh tế. Mặt ga lăng thiết kế viền mạ crom đẹp mắt, logo Jac mạ vàng tạo nên sự sang trọng của chiếc xe. Các chi tiết xe được gia công tỉ mỉ, lắp ráp hài hòa cùng với màu sắc trang nhã tạo nên tổng thể đẹp mắt, thu hút mọi ánh nhìn. Cabin lật dễ dàng kiểm tra và sửa chữa xe.
Cụm đèn pha
Hệ thống đèn pha thiết kế sắc xảo cho khả năng chiếu sáng lớn, kết hợp với đền sương mù, hỗ trợ quan sát vào ban đêm tốt
Kính chiếu hậu
Kính chiếu hậu với thiết kế to bản cho khả năng quan sát xa và rộng hơn.
Nội Thất
Xe tải Jac X99 thùng mui bạt có thiết kế nội thất hài hòa sang trọng, để lại ấn tượng tốt trong mắt khách hàng. Cabin rộng rãi, tầm nhìn thoáng. xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi, dễ sử dụng, tạo cảm giác thoái mái nhất cho người lái trong 1 chuyến đi dài: Hệ thống âm thanh giải trí hiện đại, điều hòa công suất lớn, kính chính điện, ghế hơi êm ái, vô lăng có trợ lực dễ dàng điều chỉnh tư thế lái,…
Vô lăng

Đồng hồ Taplo

Vận hành
Xe tải Jac 990kg được trang bị khối động cơ 4A1-68C43 Euro 4 công nghệ Isuzu Nhật Bản chất lượng cao với công suất 50kw tại 3200v/ph, dung tích xi lanh 1.809 cc có Turbo tăng áp giúp xe hoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Đặc biệt động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe được trang bị hộp số 6 cấp với 5 số tiến 1 số lùi giúp xe sang số nhẹ nhàng, vận hành êm ái trong điều kiện tải nặng ở mọi điều cung đường xấu ngoằn nghèo. Hệ thống nhún và nhíp chất lượng cao, tăng khả năng chịu tải, tăng độ linh hoạt cao, hoạt động êm ái trên mọi địa hình.
Cầu xe
Cầu lớn được đúc nguyên khối tăng khả năng vận hành mạnh mẽ cho xe.
Thùng nhiên liệu
Thùng lớn với cấu tạo cứng cáp chứa được khối lượng dầu nhiều cho những chuyến đi xa.
Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 3200 x 1620 x 600/1550 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 990Kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Ốp trong cửa: tôn kẽm có độ dày0.6 mm
– Khung bao đèn làm bằng thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: JAC 1020/X99TB1
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 1680 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 840 Kg
– Cầu sau: 840 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 990 Kg
– Số người cho phép chở: 2 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 2800 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 5320 x 1750 x 2420 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3200 x 1620 x 600/1550 mm
– Khoảng cách trục:2580 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1360/1180 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 92
– Nhãn hiệu động cơ: LJ469Q-1AEB
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
– Thể tích: 1249 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 64 kW/ 6000 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 6.00 – 13 /6.00 – 13
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện