Xe tải Jac HFC1183K1 được nhà máy Jac sản xuất làm lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại có thiết kế chassi 2 lớp giúp xe chuyên chở hàng hóa với khối lượng cao hơn cho phép, phục vụ tối đa nhu cầu chuyên chở cho quý khách. Xe có chất lượng vượt trội, kiểu dáng hiện đại, bảng giá xe tải Jac rất ưu đãi vì thế xe tải 7 tấn Jac HFC1183K1 rất được sự quan tâm và chào đón của khách hàng trên thị trường vận tải thời gian qua bởi những ưu điểm vượt trội của nó.
Hãy cùng Diễn Auto – đại lý xe tải Jac chính hãng khám phá thêm về dòng xe tải Jac 7 tấn thùng kín – HFC1183K1 này nhé.
Ngoại Thất
Cũng như xe tải Jac 7.25 tấn, 8 tấn, 9 tấn… tổng quan thì xe tải Jac 7 tấn thùng kín – HFC1183K1 kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ. Thiết kế khí động học mềm mại giúp cản sức gió khi di chuyển, tiết kiệm nhiên liệu, được sản suất bằng công nghệ sáu mảnh ghép với thép tấm 1,5 li dày dặn chắc chắn, độ an toàn cao. Cấu tạo cabin kiểu lật dễ dàng kiểm tra bảo dưỡng.
Mặt ga lăng được gia cường chắc chắn, kết hợp với lưới tản nhiệt phía trước với nhiều khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh, tăng tuổi thọ động cơ.
Kính chiếu hậu
Kính chiếu hậu kích thước lớn cho khả năng quan sát với tầm nhin xa rà rộng hơn.
Cần gạt nước
Cần gạt nước được gia cường chắc chắn, với khả năng xoay 90 độ đảm bảo lau sạch mọi bửi bẩn bám trên kính xe.
Nội Thất
Xe tải Jac HFC1183K1 có thiết kế cabin rộng rãi sang trọng với các chi tiết được cấu tạo tinh tếm, bố trí khoa học cho tổng thể hiện đại bắt mắt . Xe có đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi như hệ thống điều hòa, hệ thống âm thanh giải trí radio/CD, ghế da bọc nỉ êm ái. Xe được trang bị vô lăng trợ lực 2 chấu dễ dàng điều chỉnh tư thế lái, tạo cảm giác thoái mái cho các bác tài trong một chuyến đi dài.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển với thiết kê sang trọng, tinh tế tích hợp nhiều tính năng khác nhau, dễ dàng trong việc sử dụng.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ có đầy đủ các thông tin cần thiết như công tơ mét, xăng,… được in đậm rõ cho các bác tài quan sát tốt hơn.
Vận hành
Xe tải Jac HFC1183K1 được trang bị động cơ CA4DF2-13 với dung tích xilanh 4.752cm3 mạnh mẽ, vận hành bền bỉ, cơ chế làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp hoạt động êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Hệ thống khung gầm chắc chắn được đúc định hình bằng thép nguyên khối, công nghệ dập nguội tiên tiến giúp tăng cường độ bền bỉ. Hệ thống treo nhíp lá 2 tầng giảm chấn thủy lực giúp xe vân hành êm ái trên những cung đường xấu, tăng khả năng chịu tải tốt.
Hệ thống Cupo đóng mở cổ xả đảm bảo an toàn tối đa khi xe tham gia lưu thông trên những tuyến đường hẹp, đồi núi ngoằn nghèo,…Kết hợp với hộp số với 6 cấp số 5 số tiền 1 số lùi cho xe vận hành mượt mà, ổn định, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc.
Nhíp xe
Nhíp có cấu tạo dày với độ cong hình bán nguyệt giảm sốc cho xe vận hành êm ái.
Bánh xe
Bánh xe có thiết kế bền bỉ với khả năng chịu tải tốt, lốp xe có gai nhọn giúp xe chống trơn trượt khi di chuyển.
Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 5740 x 2080 x 2100/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 7150 kg
– Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Ốp trong cửa: tôn kẽm có độ dày0.6 mm
– Khung bao đèn làm bằng thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: JAC HFC1183K1
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
– Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4420 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 2200 kg
– Cầu sau:2220 kg
– Tải trọng cho phép chở: 7150 kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 11765 kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7900 x 2230 x 3340 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5740 x 2080 x 2100/— mm
– Khoảng cách trục: 4700 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1690 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: CA4DF2-13
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 4752 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 100 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén
– Phanh tay /Dẫn động:Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực