Xe tải Fuso là chiếc xe an toàn và chất lượng nhất trong phân khúc dòng xe tải trung trên thị trường vận tải hiện nay. Xe được nhập khẩu linh kiện 100%, lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại để sản phẩm đến tay khách hàng luôn được chất lượng tuyệt hảo nhất. Tuy có chất lượng vượt bậc như vậy nhưng giá xe tải Fuso luôn giữ ở mức hợp lý nhất phù hợp với mọi đối tượng người tiêu dùng.
Xe tải Fuso 4 tấn thùng kín – Canter 7.5Great được trang bị khối động cơ Diesle áp dụng công nghệ kim phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu. Thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi và thoải mái, tất cả tạo nên một chiếc xe tải 4 tấn lý tưởng không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu vận tải, độ bền bỉ cao, mà đó còn là một bạn hữu đồng hành lý tưởng của các bác tài.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Fuso Canter 7.5 có kiểu dáng hiện đại với ngôn ngữ thiết kế khí động học làm giảm thiểu tối đa lực cản của không khí giúp xe cân bằng và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững tăng độ an toàn cho người sử dụng khi va chạm.
Cụm đèn pha

Mặt galang xe

Nội Thất
Xe tải Fuso Canter 7.5 thiết kế nội thất với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ bởi sự tiện nghi và thoải mái. Một khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái và tiện nghi. Bạn có thể đến với các đại lý xe tải để có thể ngắm nhìn một cách chân thật tổng quan xe tải Fuso nhé, đảm bảo sẽ làm cho các bạn hài lòng.
Vô lăng lái

Cần gạt số

Vận hành
Ngoài ra xe tải Fuso Canter còn được trang bị hộp số với cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn. Xe tải Fuso với 6 cấp số 5 số tiến 1 số lùi giúp xe vận hành êm ái trên mọi cung đường mà vẫn chịu được tải nặng.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 5200 x 2020 x 1930/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 3900kg
Thùng xe tải Fuso Canter được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng lửng
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: FUSO CANTER
Loại phương tiện: Ô tô tải
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3405 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1800 Kg
– Cầu sau: 1605 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 3900 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 7500 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7070 x 2135 x 2990 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2020 x 1930/— mm
– Khoảng cách trục: 3850 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1665/1560 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT4
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 3908 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 100 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: – Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 192 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá