Xe tải gắn bửng nâng hạ Hino FG8JPSU được xem là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải trung hiện nay trên thị trường Việt Nam. Xe Hino FG được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100% mang động cơ Euro4 – động cơ mới đi đầu trong việc tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian. Bên cạnh đó, thùng xe còn sở hữu kích thước lớn có thể vận chuyển được khối lượng lớn hàng hóa đa dạng, tiết kiệm sức người. Chúng tôi tin rằng lựa chọn Hino FG chính là sự lựa chọn hoàn hảo và hoàn mỹ nhất hiện nay trong phân khúc xe tải trung.
Hãy cùng Diễn Auto chúng tôi tìm hiểu về giá xe tải bửng nâng và những ưu nhược điểm của dòng xe đang “Hot” trên thị trường này nhé!
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan, ngoại thất xe tải Hino 6T tấn thùng kín gắn bửng nâng – FG8JPSU được thiết kế khá tinh tế và bắt mắt. Đáp ứng mong muốn của người tiêu dùng trên thị trường Việt Nam, nhà máy vẫn giữ nguyên thiết kế xe truyền thống quen thuộc từ trước đến nay với thiết kế cabin khí động học dưới dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí đảm bảo tiết kiệm nguồn nhiên liệu tối ưu.
Mặt trước của xe Hino FG8JPSU gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Hai bên cánh cửa cabin xe tải Hino FG còn được gắn gương chiếu hậu tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao. Bên cạnh đó, bậc lên xuống xe cấu tạo bằng cao su bền chắc theo thời gian, capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện. Có thể nói, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Đèn xi nhan
Halogen cho góc sáng rộng đảm bảo an toàn khi vận hành.
Mặt ga lăng xe
Thiết kế chắc chắn với lưới tản nhiệt đảm bảo làm mát động cơ cho xe vận hành êm ái.
Nội Thất
Xe tải Hino 6T tấn thùng kín gắn bửng nâng – FG8JPSU sở hữu khoang nội thất được thiết kế khá rộng rãi với đầy đủ mọi tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Bảng điều khiển trung tâm của xe tuy trang bị rất cơ bản nhưng lại chứa đựng rất nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Bên cạnh đó, các cửa số trên cần gạc số được khắc rất rõ ràng dễ sử dụng với 6 số tiến và 1 số lùi, bên cạnh cần phanh tay hộp đựng đồ với khoảng không gian chứa đồ vô cùng rộng rãi và tiện lợi. Đèn hông của xe giúp các phương tiện xung quanh dễ dàng nhận biết khi xe di chuyển vào ban đêm. Ngoài ra, đồng hồ điện tử của xe được cấu tạo đầy đủ các trang thiết bị như Radio, FM, CD,..
Vô lăng lái

Giường nằm

Vận hành
Xe tải Hino 6T tấn thùng kín gắn bửng nâng – FG8JPSU sử dụng khối động cơ J08E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 167 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Hệ thống nhíp
Bình nhiên liệu

Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 9920 x 2360 x 2270/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 6000 kg
Quy cách đóng thùng
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu: HINO FG8JPSU/CKGT-TKNH
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
– Cơ sở sản xuất:
– Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Phân bố:
– Cầu sau: 5000 kg
– Tải trọng cho phép chở: 6000 kg
– Trọng lượng toàn bộ: 14400 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 12200 x 2500 x 3600 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9920 x 2360 x 2270/— mm
– Khoảng cách trục: 6985 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực