Xe bồn chở xăng dầu Hino 10 khối được đóng trên nền xe chassi của xe tải Hino FG8JJSB được nhập khẩu và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Dòng xe đã được rất nhiều sự quan tâm và ủng hộ của khách hàng trên thị trường trong thời gian qua bởi giá trị thương hiệu và chất lượng sản phẩm cao cùng với đó là giá xe bồn chở xăng dầu rất phù hợp với điều kiện kinh tế người Việt.
Bồn chở nhiên liệu với dung tích 10 khối được đóng theo nhiều hình dạng khác nhau theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến và hiện đại, chất liệu ngoại nhập chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chí an toàn cùng như bảo quan nhiên liệu tốt nhất.
Với mức giá thành hợp lý, chi phí sửa chữa thấp, xe thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh muốn phát triển giá trị lâu dài và thu hồi vốn nhanh chóng.
Diễn Auto xin giới thiệu đến Quý Khách Hàng xe bồn Hino 10 khối chở xăng dầu – FG8JJSB.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe bồn Hino 10 khối – FG8JPSL vẫn giữ nguyên thiết kế từ xưa đến giờ của hãng với vẻ ngoài lôi cuốn. Xe có thiết kế mạnh mẽ, các chi tiết cấu tạo chắc chắn. Lớp sơn xe chất lượng cao bóng đẹp, bền màu mang đến vẻ ngoài sang trọng. Thiết kế cabin khí động học, cản sức gió, tiết kiệm nhiên liệu, đây là một trong những chi tiết được khách hàng đặc biệt quan tâm vì nó mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư. Thêm vào đó, Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, thuận tiện kiểm tra bảo dưỡng xe. Bạn có thể đến với Diễn Auto để có thể ngắm nhìn chiếc xe này rõ hơn nhé, chắc chắn không làm bạn thất vọng đâu.
Cần gạt nước
Cần gạt nước chắc chắn, gạt nước nhanh giúp các bác tài quan sát tốt khi trời mưa.
Đèn pha
Đèn pha thiết kế hài hòa với cabin, đèn chất lượng cao cho ánh sáng tốt
Nội Thất
Nội thất xe bồn xăng dầu Hino FG8JPSL được thiết kế luôn làm hài lòng mọi khách hàng, với khoang cabin rộng rãi, trang thiết bị hiện đại đầy đủ chức năng, ghế ngồi vô cùng êm ái, có thể điều chỉnh phù hợp với người ngồi, tạo cảm giác thoải mái nhất cho các bác tài. Xe có các bộ phận bố trí khoa học, dễ dàng sử dụng ngoài ra còn tạo được không gian thoáng mát, dễ dàng lau dọn.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp nhiều chức năng, vô cùng hiện đại.
Vô lăng
Vô lăng thiết kế chắc chắn, có trợ lực giúp tài xế lái nhẹ nhàng.
Vận hành
Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Bình nhiên liệu
Bình nhiên liệu lớn, bền, chứa được nhiều nhiên liệu.
Bánh xe
Bánh xe chất lượng cao,bền bỉ, hạn chế hao mòn.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 4420 x 2260 x 1310/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 7400kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FG8JJSB/PMS-10X
Loại phương tiện: Ô tô xi téc (chở xăng)
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 7205 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3255 Kg
– Cầu sau: 3950 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 7400 kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 14800 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7460 x 2450 x 3180 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4420 x 2260 x 1310/— mm
– Khoảng cách trục: 4280 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00R20 /10.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực