Xe tải Hino FG8JP7A được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100% mang động cơ Euro4 – động cơ mới đi đầu trong việc tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay. Ngoài ra kích thước thùng rất lớn, chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác nhau, phục vụ nhu cầu tối đa cho khách hàng. Xe được cung cấp tại đại lý xe tải gắn cẩu.
Thông số kĩ thuật cẩu HKTC HLC-5014M:
1- Xuất xứ: Hàn Quốc
2- Chất lượng: mới 100%
3- Tải trọng nâng lớn nhất: 5,0 tấn tại bán kính làm việc 2m
4- Số khúc: 4 khúc
5- Chiều cao nâng lớn nhất: 13,8 m
6- Bán kính làm việc lớn nhất: 10,7m
7- Chân chống: Điều khiển bằng tay theo phương ngang bằng thủy lực theo phương thẳng đứng Cần điều khiển bố trí bên cạnh Chi tiết theo bản thông số kỹ thuật.
Chúng tôi tin rằng lựa chọn Hino FG chính là sự lựa chọn hoàn hảo và hoàn mỹ nhất hiện nay trong phân khúc xe tải trung. Bảng giá xe tải gắn cẩu được cập nhật ngay tại đây. Quý khách hàng quan tâm vui lòng truy cập để biết thông tin chính xác nhất.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 6T7 – FG8JP7A gắn cẩu HKTC HLC-5014M có thiết kế vô cùng bắt mắt, chỉn chu đến từng đường nét. Xe rất được lòng khách hàng, gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh, các bộ phận trên xe được cấu tạo khoa học với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe hiện có sẵn tại đại lý xe tải chính hãng.
Đèn pha
Xe sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn, ánh sáng tốt.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng thiết kế hiện đại, cứng cáp, hạn chế móp méo.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu HKTC HLC-5014M mang đến cho người dùng một khoang cabin rộng rãi, thoáng mát. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Xe trang bị đầy đủ hệ thống máy lạnh, làm mát nhanh chóng, hệ thống âm thanh, giải trí phong phú, sống động cho tài xế giảm bớt căng thẳng, mệt mỏi khi lái xe.
Giường nằm
Xe có trang bị giường nằm rộng rãi, êm ái cho tài xế nghỉ ngơi.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ taplo thiết kế đẹp mắt, hiển thị đầy đủ thông tin giúp các bác tài dễ quan sát.
Vận hành
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Xe tải Hino 6.7 tấn được trang bị khối động cơ J08E-UG 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 191 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Bánh xe
Bánh xe chất lượng cao, đồng bộ trước sau.
Hệ thống lọc gió
Hệ thống lọc gió tốt nhất, giúp lọc gió làm sạch động cơ
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6450 x 2350 x 630/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 6700 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
Thông số kỹ thuật
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 8205 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 4300 kg
– Cầu sau: 3905 kg
– Tải trọng cho phép chở: 6700 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 15100 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9570 x 2500 x 3565 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6450 x 2350 x 630/— mm
– Khoảng cách trục: 5530 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00 – 20 (10.00R20) /10.00 – 20 (10.00R20)
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực