Xe tải Hino FG8JP7A 5T5 gắn cẩu HKTC HLC-7016S được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100% mang động cơ Euro4 – động cơ mới đi đầu trong việc tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian. Giá xe tải gắn cẩu được cập nhật liên tục trong bài viết này. Với khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian, động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay. Đặc biệt kích thước thùng lớn, chở nhiều loại hàng hóa khác nhau. Xe có sẵn tại đại lý xe tải gắn cẩu chính hãng.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 5.5T – FG8JP7A gắn cẩu HKTC HLC-7016S có mặt trướ ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các chi tiết được chau chuốt tỉ mỉ, bên cạnh đó, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường. Đại lý xe tải chính hãng là đơn vị phân phối sản phẩm này.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng thiết kế làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
Đèn xi nhan
Đèn xi nhan thiết kế nhỏ gọn, tiện ích
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu HKTC HLC-7016S được thiết kế sang trọng, cao cấp. Khoang cabin khá rộng rãi, thoáng mát đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các chi tiết trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, dễ dàng lau chùi, vệ sinh.
Cần gạt số
Cần gạt số có các cửa số được khắc rõ ràng, không bị phai mờ.
Gạt tàn thuốc
Gạt tàn thuốc thiết kế hiện đại, hạn chế bay mùi thuốc ra xe.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J08E-UG 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 167 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Bánh xe
Bánh xe đồng bộ trước sau, sử dụng lốp Yokohama cỡ 8.25-16 gai dọc giúp xe di chuyển êm ái.
Cầu xe
Cầu lớn, tăng khả năng chịu tải, bộ visai hoạt động ổn định
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6190 x 2340 x 550/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 5500 kg
Thùng xe được đóng mới 100% tại Diễn Auto theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.


Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FG8JPSB
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 9380 kg
– Phân bố : – Cầu trước: 4705 kg
– Cầu sau: 4675 kg
– Tải trọng cho phép chở: 5525 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 15100 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9490 x 2490 x 3710 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6190 x 2340 x 550/— mm
– Khoảng cách trục: 5530 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00R20 /10.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực