Xe tải Hino 6T8 – FG8JP7A gắn cẩu Unic URV555 được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100% mang động cơ Euro4 – động cơ mới đi đầu trong việc tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian. Xe rất được khách hàng ưa chuộng. Xe được phân phối tại đại lý xe tải gắn cẩu chính hãng.
Ưu điểm nổi bật xe tải Hino FG8JP7A 6.8T gắn cẩu Unic URV555 5 tấn 5 khúc:
1. Cẩu tự hành Unic 5 tấn V555 có chiều ngang hai chân cẩu khi duỗi thằng là 3,8 mét, với chiều ngang này có thể giúp cho cẩu vận hành ở mức cân bằng cao, giúp an toàn cho cẩu, xe và người sử dụng.
2. Chiều cao tối đa của dòng cẩu này là 15.1 mét với cẩu Unic 5 đoạn V555.
3. Khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian
4. Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay
5. Kích thước thùng lớn chở hàng hóa nhiều hơn
6. Bảng giá xe tải gắn cẩu phù hợp với mọi đối tượng khách hàng trên thị trường hiện nay
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 6.8 tấn – FG8JP7A gắn cẩu Unic URV555 được thiết kế chắc chắn, mang đến diện mạo mạnh mẽ, các bộ phận trên xe được bố trí hợp lý tạo tổng thể hài hòa. Xe có thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường. Đặc biệt, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Khách hàng muốn trải nghiệm sản phẩm có thể đến tại các đại lý xe tải chính hãng trên toàn quốc.
Mặt ga lăng xe
Thiết kế làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
Đèn xi nhan
Đèn xi nhan thiết kế tinh tế, giúp người đi đường dễ dàng quan sát khi xe chuyển hướng
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic URV555 được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.
Giường nằm
Giường nằm rộng rãi, êm ái, giúp tài xế nghỉ ngơi thoải mái
Vô lăng
Vô lăng có trợ lực, giúp lái xe nhẹ nhàng hơn
Vận hành
Xe được trang bị khối động cơ J08E-UG 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.Hệ thống 4 van cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Cầu xe
Cầu rất lớn, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa, tăng khả năng vận tải của xe lên mức cao nhất.
Hệ thống lọc gió
Hệ thống lọc gió hiện đại, lọc gió tốt giúp làm sạch động cơ.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6590 x 2350 x 600/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 6500 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Cẩu tự hành Unic URV555 5 tấn 5 khúc:
- 1. Khối lượng nâng lớn nhất: 5050 Kg tại 2,2 mét
- 2. Chiều cao tối đa: 12.6 mét
- 3. Bán kính làm việc: từ 0,7 mét đến 10.63 mét
- 4. Chiều dài cần: 3,6 đến 10.87 mét
- 5. Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
- 6. Góc quay cần: 360 độ
Gia cường khung đế lắp cẩu:
Bảng điều khiển
Chân tú
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FG8JPSB
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 8155 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 4225 kg
– Cầu sau: 3930 kg
– Tải trọng cho phép chở: 6750 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 15100 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9580 x 2500 x 3520 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6590 x 2350 x 600/— mm
– Khoảng cách trục: 5530 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực