Xe tải gắn cẩu Kanglim KS1056TS được sản xuất với chất lượng tuyệt đối, xe ra mắt đầu năm 2018 với linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản cùng động coe mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay. Cẩu Kanglim KS1056TS được sản xuất tại Hàn Quốc, với kiểu dáng và công nghệ hiện đại, cần cầu Kanglim S1056 rất dễ sử dụng trong điệu kiện chật hẹp, xoay trở linh hoạt, an toàn, tầm hoạt động xe, sức kéo mạnh hoàn toàn phù hợp với thực trạng giao thông tại Việt Nam hiện nay. Giá xe tải gắn cẩu phù hợp với nền kinh tế Việt Nam.
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 13 tấn gắn cẩu Kanglim KS1056TS được thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp. Mặt trước của xe Hino FL8JW7A gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe đang rất được khách hàng săn đón hiện nay, hứa hẹn mang đến hiệu quả kinh tế cao cho chủ sở hữu.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng thiết kế cứng cáp, đẹp mắt.
Bậc lên xuống
Bậc lên xuống rộng, có các rãnh chống trơn trượt.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Kanglim KS1056TS được thiết kế hướng khách hàng đến một tầm cao mới, mang đến làn gió lạ, khác biệt so với những dòng xe khác. Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, cao cấp, lại dễ dàng sử dụng, hỗ trợ các bác tài thao tác nhanh gọn khi đang lái xe trên đường. Nhìn chung, nội thất xe tải Hino FL8JW7A 13 tấn gắn cẩu Kanglim KS1056TS được các khách hàng đặc biệt yêu thích.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ taplo hiện đại, hiển thị đầy đủ thông chính xác, rõ ràng.
Cần gạt số
Cần gạt số nhỏ gọn, tiện lợi.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J05E-TE 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 184 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
Hệ thống phanh khí thải
Được hỗ trợ an toàn hơn khi xe di chuyển trên nhưng cung đường đèo dốc.
Cầu xe
Cầu xe chất lượng cao, hoạt động ổn định, bền bỉ.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 8590 x 2360 x 600/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 13000 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Quy cách đóng thùng lửng
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
– Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thông số kỹ thuật
- 1. Tải trọng nâng tối đa: 5.000 kg
- 2. Công suất/ tầm với (Kg/m): 5.000/2.4, 2.300/4.0, 900/8.0, 250/15.5
- 3. Bán kính hoạt động (m): 15.5
- 4. Chiều cao cần tối đa: 17.6 m
- 5. Lưu lượng định mức (Lít/phút): 60
- 6. Áp suất dầu định mức (Kg/cm3): 200
- 7. Dung tích thùng dầu (Lít): 90
- 8. Số đốt: 6 khúc
- 9. Tốc độ vươn cần (m/ Giây): 11.73/30
- 10. Góc dựng cần/ Tốc độ (Độ/ giây): 1~76/13
- 11. Góc quay cần (Độ): Liên tục 360o
- 12. Tốc độ quay cần (Vòng/ phút): 2.5
- 13. Cáp tời x Độ dài (Phi *m): 8*90
- 14. Tốc độ kéo cần: 14
- 15. Kiểu quay tời
- 16. Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí
- 17. Kiểu cần trục quay
- 18. Giảm tốc trục vít
- 19. Chân chống phụ
- 20. Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra
- 21. Độ rộng của móc đã giãn (m): 5
- 22. Trọng lượng cần cẩu (Tấn): Trên 5 tấn
Thiết bị an toàn
Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FL8JTSL 6×2/TTCM-GC2
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 10755 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 4895 kg
– Cầu sau: 5860 kg
– Tải trọng cho phép chở: 13050 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11565 x 2500 x 3600 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8590 x 2360 x 600/— mm
– Khoảng cách trục:
– Vết bánh xe trước / sau: 1925/1855 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 184 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực