Xe tải Hino FG8JPSB 7T2 gắn cẩu Unic URV504 5 tấn 4 khúc có toàn bộ linh kiện được nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Xe được đánh giá là dòng xe rất đáng đầu tư, xe có giá thành hợp lý nhưng đem lại hiệu quả kinh tế cao. Hứa hẹn là dòng xe được săn đón nhiều nhất trên thị trường xe Việt Nam. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm những ưu điểm của dòng xe này nhé.
– Xe tải gắn cẩu Hino FG8JPSB được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100% mang động cơ Euro4 – động cơ mới đi đầu trong việc tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian.
– Khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian
– Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn hiện nay
– Kích thước thùng lớn chở hàng hóa nhiều hơn
– Giá xe tải gắn cẩu hợp với mọi đối tượng khách hàng trên thị trường hiện nay
Thông số kĩ thuật Cẩu Unic URV504 5 tấn 4 khúc:
1- Tải trọng nâng tối đa : 3.030 kg tại 4,1 m
2- Chiều cao móc tối đa : 12,7 m
3- Bán kính làm việc tối đa : 10,60 m
4- Chiều dài cần tối đa : 10.84 m
5- Chiều ngắn nhất: 3.57 m
Ngoại Thất
Ngoại thất xe tải Hino 7.2 tấn – FG8JPSB gắn cẩu Unic URV504 được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Mặt trước của xe Hino FG8JPSB gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng cứng cáp, hạn chế bị móp méo.
Đèn xi nhan
Đèn xi nhan có thiết kế nhỏ gọn, giúp người đi đường quan sát khi xe chuyển hướng.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino gắn cẩu Unic được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, tích hợp nhiều chức năng với thiết kế tinh tế trong từng đường nét lại rất dễ dàng sử dụng, cho các bác tài thao tác nhanh gọn khi đang lái xe. Với không gian thông thoáng, máy lạnh cực mát, ghế ngồi êm ái, xe mang đến trải nghiệm tuyệt vời nhất cho người dùng.
Vô lăng
Vô lăng có trợ lực, cùng với thiết kế đơn giản, giúp lái xe nhẹ nhàng.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm hiện đại, đầy đủ chức năng.
Vận hành
Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Xe được trang bị khối động cơ J08E-UG 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch
Nhíp xe
Nhíp xe hình bán nguyệt, độ đàn hồi cao.
Cầu xe
Cầu xe lớn, visai hoạt động ổn định.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6520 x 2355 x 630/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 7200 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Diễn Auto nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
Cần điều khiển
Móc cẩu
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: HINO FG8JPSB-TV1/CDV-LC.ZT504H
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Diễn Auto
Địa chỉ: 14 Đại lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 8205 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 4140 kg
– Cầu sau: 4065 kg
– Tải trọng cho phép chở: 6700 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 15100 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9485 x 2500 x 3590 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6520 x 2355 x 630/— mm
– Khoảng cách trục: 5530 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1920/1820 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-UG
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 167 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00R20 /10.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực